Đánh giá  Can thiệp
Tiêu chuẩn kích hoạt ở bệnh nhân người lớn

A

Đường thở

B

Hô hấp

C

Tuần hoàn

D

Thần kinh
 
 

Bệnh nhân đủ tiêu chí kích hoạt RRT ⇒ ĐD/KTV/HS chăm sóc thông báo ⇒ RRT cơ sở(nếu có) và BS điều trị/BS trực ⇒ Nếu BS điều trị/BS trực không thể có mặt sau 5 phút hoặc tiên lượng không giải quyết được ⇒ RRT cơ sở báo RRT nòng cốt (nếu bệnh viện có RRT) qua Hotline của RRT HOẶC BS điều trị/Bs trực hoặc ĐD/KTV/HS chăm sóc báo BS Hồi sức (nếu bệnh viện không có RRT) qua Hotline của BS trực HSCC.
Phân loại nguy cơ dựa theo điểm
Nguy cơ MEWS PEWS NEWS
Thấp 0 - 4 0 - 50 - 5
Trung bình ≥ 5 ≥ 6 hoặc bất kỳ dấu hiệu nào được 3 điểm
Cao ≥ 7 ≥ 7 ≥ 7
Tần suất theo dõi dựa theo điểm
Tần suất MEWS PEWS NEWS
Tổi thiểu 12 giờ/lần 0 - 2 0 - 2 0 - 2
Tổi thiểu 4 giờ/lần 3 - 4 3 - 5 3 - 5
Tổi thiểu 1 giờ/lần, sau đó điều chỉnh theo điểm đánh giá mới 5 - 6 6 hoặc bất kỳ dấu hiệu nào được 3 điểm
15 phút/lần hoặc theo dõi Monitor liên tục, sau đó điều chỉnh theo điểm đánh giá mới ≥ 7 ≥ 7 ≥ 7
×

Bảng điểm NEWS

Điểm cảnh báo sớm ở trẻ sơ sinh
Tiêu chí Điểm
Mạch (lần/phút)
0
1
2
3
Thân nhiệt (o C)
0
1
2
3
Nhịp thở (lần/phút)
0
1
2
3
SpO2 (%)
0
1
2
3
Suy hô hấp
0
1
2
3
Tổng điểm

×

Bảng điểm MEWS

Điểm cảnh báo sớm hiệu chỉnh
Tiêu chí Điểm
Nhịp thở (nhịp/phút)
3
2
1
0
SpO2 (%)
3
2
1
0
Nhiệt độ (oC)
3
2
1
0
Huyết áp tâm thu mmHg
3
2
1
0
Mạch lần/phút
3
2
1
0
Tri giác A(tỉnh, Glasgow 13 - 15 điểm), V(đáp ứng với lời nói, Glasgow 9 - 11 điểm), P-U(P[đáp ứng với kích thích đau]-U[không đáp ứng], Glasgow ≤ 8 điểm)
3
2
0
Tổng điểm

×

Glasgow (GCS)

Đánh giá tình trạng ý thức
Tiêu chí Điểm
Mắt (E)
4
3
2
1
Lời nói (V): những câu hỏi quen thuộc: tên, tuổi, quê, mùa, năm
5
4
3
2
1
Vận động (M)
6
5
4
3
2
1
Tổng điểm

×

Bảng điểm PEWS

Điểm cảnh báo sớm ở trẻ em
Tiêu chí Điểm
Nhịp thở (lần/phút)
0
1
2
3
SpO2 (%)
0
1
2
3
Huyết áp tối đa (mmHg)
0
1
2
3
Mạch (lần/phút)
0
1
2
3
Thân nhiệt (o)C
0
1
2
3
Tri giác
0
2
3
Điểm đau Theo thang điểm đau từ 0 - 10
0
1
2
3
Tổng điểm

×

Bảng điểm PEWS (4-12 tuổi)

Điểm cảnh báo sớm ở trẻ em
Tiêu chí Điểm
Nhịp thở (lần/phút)
0
1
2
3
SpO2 (%)
0
1
2
3
Huyết áp tối đa (mmHg)
0
1
2
3
Mạch (lần/phút)
0
1
2
3
Thân nhiệt (o)C
0
1
2
3
Tri giác
0
2
3
Điểm đau Theo thang điểm đau từ 0 - 10
0
1
2
3
Tổng điểm

×

Bảng điểm PEWS (1 - < 4 tuổi)

Điểm cảnh báo sớm ở trẻ em
Tiêu chí Điểm
Nhịp thở (lần/phút)
0
1
2
3
SpO2 (%)
0
1
2
3
Huyết áp tối đa (mmHg)
0
1
2
3
Mạch (lần/phút)
0
1
2
3
Thân nhiệt (o)C
0
1
2
3
Tri giác
0
2
3
Điểm đau Theo thang điểm đau từ 0 - 10
0
1
2
3
Tổng điểm

×

Bảng điểm PEWS (3 - 12 tháng)

Điểm cảnh báo sớm ở trẻ em 4 - 12 tuổi
Tiêu chí Điểm
Nhịp thở (lần/phút)
0
1
2
3
SpO2 (%)
0
1
2
3
Huyết áp tối đa (mmHg)
0
2
3
Mạch (lần/phút)
0
1
2
3
Thân nhiệt (o)C
0
1
2
3
Tri giác
0
2
3
Điểm đau Theo thang điểm đau từ 0 - 10
0
1
2
3
Tổng điểm

×

Bảng điểm PEWS (< 3 tháng)

Điểm cảnh báo sớm ở trẻ em 4 - 12 tuổi
Tiêu chí Điểm
Nhịp thở (lần/phút)
0
1
2
3
SpO2 (%)
0
1
2
3
Huyết áp tối đa (mmHg)
0
1
2
3
Mạch (lần/phút)
0
1
2
3
Thân nhiệt (o)C
0
1
2
3
Tri giác
0
2
3
Điểm đau Theo thang điểm đau từ 0 - 10
0
1
2
3
Tổng điểm

×

Pediatric Glasgow (pGCS)

Đánh giá tình trạng ý thức ở trẻ em
Tiêu chí Điểm
Mở mắt (E)
4
3
2
1
Lời nói (V)
5
4
3
2
1
Vận động (M)
6
5
4
3
2
1
Tổng điểm

×

Nhịp tim và nhịp thở

Lúc nghĩ ngơi theo tuổi
Lứa tuổi Nhịp timNhịp thở
Sơ sinh
sau sinh-1 tháng
100-180 40-60
Trẻ em
1-12 tháng
100-180 35-40
Chập chững
13 tháng-3 tuổi
70-110 25-30
Mầm non
4-6 tuổi
70-110 21-23
Tuổi đi học
7-12 tuổi
70-110 19-21
Vị thành niên
13-19 tuổi
55-90 16-18




Phiên bản 1.2 (11/2023)